你知道这是什么吗?nǐ zhī dào zhè shì shén me ma ?Bạn có biết đây là gì không? 我知道啊,是土豆wǒ zhī dào ā , shì tǔ dòuTôi biết chứ, đó là “tǔ dòu”(người Trung Quốc gọi) 蛤,土豆?há , tǔ dòu ?hả? ” tǔ dòu”? 这明明是马铃薯zhè míng míng shì mǎ líng shǔcái này rõ
ràng là “mǎ líng shǔ”(người Đài Loan gọi) 那是土豆nà shì tǔ dòuĐó là “tǔ dòu” mà 土豆是这个tǔ dòu shì zhè gè”tǔ dòu” là cái này(ở Đài Loan “tǔ dòu” là đậu phộng) Bạn có biết tiếng Hoa giọng Đài Loan và giọng Trung Quốc khác nhau không? Đối với đa
số người học tiếng Hoa chắc chắn sẽ quen thuộc giọng Trung Quốc nhiều hơn giọng Đài Loan Trong video này, bạn sẽ học được 10 từ vựng được dùng khác nhau giữa Đài Loan và Trung Quốc 第一个字是dì yī gè zì shìTừ thứ nhất là 在台湾我们会用这个字zài Tái Wān wǒ
men huì yòng zhè gè zìỞ Đài Loan chúng ta sẽ dùng từ này 因为USB体积很小yīn wèi USB tǐ jī hěn xiǎoBởi vì USB rất nhỏ 所以我们叫它“随身碟”suǒ yǐ wǒ men jiào tā “suí shēn dié”vì vậy chúng ta gọi nó là “suí shēn dié” 可以随身携带kě yǐ suí shēn xié dàicó thể
đem theo bên người 欸Adam,你有随身碟吗?ēi Adam , nǐ yǒu suí shēn dié ma ?Ê Adam, bạn có usb không? 有啊,在这yǒu ā , zài zhècó, đây nè 借我一下jiè wǒ yí xiàcho tôi mượn xíu 我要去印东西wǒ yào qù yìn dōng xītôi phải đi in mấy thứ 第二个是dì èr gè shìTừ thứ 2
là 在台湾我们很少会说早上好zài Tái Wān wǒ men hěn shǎo huì shuō zǎo shàng hǎoỞ Đài Loan chúng tôi rất ít khi nói”zǎo shàng hǎo” 一般我们会用yì bān wǒ men huì yòngthường thì chúng tôi sẽ nói 或者是”早“huò zhě shì ”zǎo “hoặc là “zǎo ” 在越南,早上上班不一定zài Yuè Nán , zǎo shàng shàng bān
bù yí dìngỞ Việt Nam, buổi sáng đi làm không nhất thiết 会跟同事说huì gēn tóng shì shuōsẽ nói với đồng nghiệp “Chào buổi sáng” 但是如果在台湾dàn shì rú guǒ zài Tái Wānnhưng nếu ở Đài Loan 记得早上遇到别人jì dé zǎo shàng yù dào bié rénnếu buổi sáng gặp người khác, đừng quên
要跟人家说”早“或者是”早安“yào gēn rén jiā shuō ”zǎo“ huò zhě shì ”zǎo ān”nói với họ ”zǎo“ hoặc là ”zǎo ān” nhé 嗨,Adam早安hēi ,Adam zǎo ānHey Adam, chào buổi sáng Howard早Howard zǎochào buổi sáng Howard 第三个是dì sān gè shìTừ thứ 3 là 全世界知名的牌子quán shì jiè zhī míng de pái zinhãn hiệu nổi
tiếng thế giới 在台湾我们用英文音译成zài Tái Wān wǒ men yòng yīng wén yīn yì chéngở Đài Loan chúng tôi dịch từ âm tiếng Anh sang là 欸Howard,你开什么牌子的车啊?ēi Howard,nǐ kāi shén me pái zi de chē ā ?Ê Howard, bạn đi xe hơi nhãn hiệu gì vậy? 我开宾士wǒ kāi bīn shìTôi đi
xe Benz 第四个是dì sì gè shìTừ thứ 4 là 在受伤的时候zài shòu shāng de shí hòukhi bạn bị thương 常会用的一个小东西cháng huì yòng de yí gè xiǎo dōng xīthường dùng 1 thứ nhỏ nhỏ 在中国他们叫做zài Zhōng Guó tā men jiào zuòở Trung Quốc họ gọi là 在台湾我们会说zài Tái Wān wǒ men huì
shuōở Đài Loan chúng tôi sẽ nói 受伤了,没关系shòu shāng le , méi guān xibị thương rồi, không sao hết 贴上去就OKtiē shàng qù jiù OKdán lên thôi là OK OK绷OK bèng Adam,我受伤了Adam , wǒ shòu shāng leAdam, tôi bị thương rồi 快点帮我拿OK绷kuài diǎn bāng wǒ ná OK bèngmau lấy giúp tôi
băng dán vết thương 蛤,OK绷在哪里?há , OK bèng zài nǎ lǐ ?hả, băng dán vết thương ở đâu? 在厨房的柜子里啦zài chú fáng de guì zi lǐ lātrong tủ ở bếp đó 好啦好啦hǎo lā hǎo lāđược rồi được rồi 第五个是dì wǔ gè shìTừ thứ 5 là 在外工作者的”好朋友”zài wài gōng zuò zhě de
“hǎo péng yǒu””bạn thân” của những người làm việc ở bên ngoài 在中国,他们叫做zài Zhōng Guó , tā men jiào zuòở Trung Quốc, họ gọi là 因为受到日文的影响yīn wèi shòu dào rì wén de yǐng xiǎngdo ảnh hưởng của tiếng Nhật 在台湾我们直接使用zài Tái Wān wǒ men zhí jiē shǐ yòngở Đài Loan
chúng tôi dùng luôn 日文的汉字rì wén de hàn zìchữ Hoa của tiếng Nhật 在台湾买便当zài Tái Wān mǎi biàn dāngở Đài Loan, khi mua cơm hộp 很多都是自己夹菜hěn duō dōu shì zì jǐ jiá càiđa số đều là tự lấy thức ăn 夹完菜后再到柜台结账jiá wán cài hòu zài dào guì tái jié zhànglấy
xong rồi đưa đến quầy để tính tiền 这种餐厅类型我们叫做zhè zhǒng cān tīng lèi xíng wǒ men jiào zuònhà hàng như vậy chúng tôi gọi là 只有台湾叫做自助餐店Zhǐyǒu táiwān jiàozuò zìzhùcān diànchỉ có Đài Loan xài zizhucan dian 在中国,自助餐的意思是这个zài Zhōng Guó , zì zhù cān de yì si shì zhè gèở Trung
Quốc, “zì zhù cān” nghĩa là cái này Adam,你中午要吃什么 ?Adam , nǐ zhōng wǔ yào chī shén me ?Adam, buổi trưa anh muốn ăn gì? 我要吃鸡腿便当wǒ yào chī jī tuǐ biàn dāngTôi muốn ăn cơm hộp đùi gà 那小美你呢?nà Xiǎo Měi nǐ ne ?Vậy còn Tiểu Mỹ thì sao? 我要吃排骨便当wǒ
yào chī pái gǔ biàn dāngEm muốn ăn cơm hộp sườn 第六个字是dì liù gè zì shìTừ thứ 6 là 形容某种技能xíng róng mǒu zhǒng jì néngmiêu tả trình độ thuần thục 技巧的熟练程度jì qiǎo de shú liàn chéng dù của 1 kỹ năng nào đó 例如lì rúví dụ 大家都知道的汉语考试dà jiā dōu zhī
dào de hàn yǔ kǎo shìmọi người đều biết bài thi tiếng hán 就是使用这个字jiù shì shǐ yòng zhè gè zìchính là sử dụng từ này 而在台湾,我们通常使用这个字ér zài Tái Wān , wǒ men tōng cháng shǐ yòng zhè gè zìcòn ở Đài Loan, chúng tôi thường dùng từ này 例如台湾举办的华语考试lì rú
Tái Wān jǔ bàn de huá yǔ kǎo shìVí dụ Đài Loan tổ chức thi tiếng Hoa 就叫做jiù jiào zuòthì gọi là 华语文能力测验huá yǔ wén néng lì cè yànKiểm tra trình độ tiếng Hoa 所以你觉得你的英语口说能力如何?suǒ yǐ nǐ jué dé nǐ de yīng yǔ kǒu shuō néng lì rú hé?vậy em
cảm thấy trình độ nói tiếng Anh của em thế nào 我的英文口说能力wǒ de yīng wén kǒu shuō néng lìtrình độ nói tiếng Anh của em 已经像母语人士了yǐ jīng xiàng mǔ yǔ rén shì lerất giống người bản ngữ rồi ạ 真假?那你说两句试试看zhēn jiǎ ? nà nǐ shuō liǎng jù shì shì kànthật
hay giả vậy? vậy em thử nói vài câu xem I am a handsome boy 第七个dì qī gèTừ thứ 7 也是一个车子的品牌yě shì yí gè chē zi de pǐn páicũng là 1 nhãn hiệu của xe hơi 在中国他们叫做zài Zhōng Guó tā men jiào zuòở Trung Quốc họ gọi là 中国和台湾的音译常常不一样Zhōng Guó
hé Tái Wān de yīn yì cháng cháng bù yí yàngở Trung Quốc và Đài Loan dịch âm khác nhau 在台湾我们叫做zài Tái Wān wǒ men jiào zuòở Đài Loan chúng tôi nói là 那你开什么牌子的车呢?nà nǐ kāi shén me pái zi de chē ne ?Vậy còn anh đi xe hiệu gì
vậy? 我开蓝宝坚尼wǒ kāi lán bǎo jiān níTôi đi xe Lamborghini 不知道宾士还是蓝宝坚尼bù zhī dào bīn shì hái shì lán bǎo jiān níKhông biết Benz và Lamborghini 哪个比较贵nǎ gè bǐ jiào guìcái nào mắc hơn nhỉ 你知道吗?nǐ zhī dào ma ?bạn có biết không? 在下面留言跟我们分享吧zài xià miàn liú yán gēn wǒ men
fēn xiǎng babình luận ở dưới chia sẻ cho chúng tôi biết nhé 第八个dì bā gèTừ thứ 8 是大家都不喜欢的情况shì dà jiā dōu bù xǐ huān de qíng kuànglà 1 tình huống mà mọi người đều không thích 尤其是你在做报告的时候yóu qí shì nǐ zài zuò bào gào de shí hòunhất là khi
bạn đang viết báo cáo 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 在台湾我们会说zài Tái Wān wǒ men huì shuōở Đài Loan chúng tôi sẽ nói 完了,当机了wán le , dàng jī leChết rồi, máy đơ rồi 我没有存档wǒ méi yǒu cún dàngTôi chưa lưu file nữa 谁叫你都不存档shéi jiào nǐ dōu
bù cún dàngAi bảo bạn không lưu file 那台电脑一直当机nà tái diàn nǎo yì zhí dàng jīCái máy tính đó luôn bị đơ như vậy 吼,烦死了hǒu , fán sǐ lePhiền chết đi được 你有没有在做报告的时候nǐ yǒu méi yǒu zài zuò bào gào de shí hòubạn đã bao giờ đang viết báo cáo
当机过?dàng jī guò ?mà máy bị đơ chưa? 记得 如果在处理重要的文件jì dé rú guǒ zài chù lǐ zhòng yào de wén jiànhãy nhớ nếu đang xử lý dữ liệu quan trọng 一定要随时存档yí dìng yào suí shí cún dàngnhất định phải luôn lưu lại nhé 不然当机就完蛋了bù rán dàng jī jiù wán dàn
lenếu không máy bị đơ thì chết rồi đó 第九个字是dì jiǔ gè zì shìTừ thứ 9 là 一个中东国家的名字yī gè zhōng dōng guó jiā de míng zìtên của 1 quốc gia ở Trung Đông 中国叫做Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 台湾则称为Tái Wān zé chēng wéicòn ở Đài Loan lại
gọi là 喂,暑假你要去沙乌地阿拉伯玩吗?wéi ,shǔ jià nǐ yào qù shā wū dì ā lā bó wán ma ?Alo, hè này bạn có muốn đi Saudi Arabia chơi không? 不要,谁想去沙乌地阿拉伯啊bù yào , shéi xiǎng qù shā wū dì ā lā bó ākhông, ai mà muốn đi Saudi Arabia chơi cơ chứ 有啊,我yǒu
ā , wǒcó chứ, tôi nè 你自己去吧nǐ zì jǐ qù bathế anh đi chơi 1 mình đi 你想去沙乌地阿拉伯玩吗?nǐ xiǎng qù shā wū dì ā lā bó wán ma ?Bạn có muốn đi Saudi Arabia chơi không? 在下面留言zài xià miàn liú yánbình luận ở bên dưới 跟我们分享你的看法吧gēn wǒ men fēn xiǎng
nǐ de kàn fǎ bachia sẻ với chúng tôi quan điểm của bạn nhé 接下来是一个很多人jiē xià lái shì yí gè hěn duō rénTừ tiếp theo là 1 kiểu người mà 都不喜欢的一种人dōu bù xǐ huān de yī zhǒng rénrất nhiều người không thích 记得不要变成他们哦jì dé bú yào biàn chéng tā men
onhớ là đừng trở nên giống như họ nhé 在中国,他们叫做zài Zhōng Guó , tā men jiào zuòở Trung Quốc, họ gọi là 在台湾,我们称他们为zài Tái Wān , wǒ men chēng tā men wéiở Đài Loan, chúng tôi gọi họ là 一天到晚在网络上yì tiān dào wǎn zài wǎng luò shàngtừ sáng đến tối
chỉ ở trên mạng 用键盘攻击别人yòng jiàn pán gōng jī bié réndùng bàn phím để công kích người khác 什么都可以骂shén me dōu kě yǐ màcái gì cũng chửi được 这种人你喜欢吗?zhè zhǒng rén nǐ xǐ huān ma ?người như vậy bạn có thích không? Howard,问你哦Howard, wèn nǐ oHoward, hỏi anh nhé 台湾有酸民吗?Tái
Wān yǒu suān mín ma ?ở Đài Loan có anh hùng bàn phím không? 当然有啊,越南呢?dāng rán yǒu ā , Yuè Nán ne ?tất nhiên là có rồi, còn ở Việt Nam thì sao? 也有哦yě yǒu òcũng có đấy Bạn cảm thấy các từ vựng của hôm nay giọng Trung Quốc
hay là giọng Đài Loan nghe dễ thương hơn? Nhớ bình luận ở bên dưới chia sẻ với chúng tôi nhé Trong video tiếp theo mình sẽ nói về 1 câu hỏi được rất nhiều người hỏi Đó là Nếu bạn đang có khó khăn về học tiếng Hoa hay
là muốn nâng cao khả năng tiếng Hoa của bạn bạn nhớ đăng ký và bật thông báo ngay nhé 谢谢你收看我们的影片xiè xiè nǐ shōu kàn wǒ men de yǐng piànCảm ơn bạn đã theo dõi video của chúng tôi 我们下次见,拜拜wǒ men xià cì jiàn , bai baiHẹn gặp lại các
bạn lần sau, byebye