Hầu hết các bạn là học tiếng Hoa giọng Trung Quốc Nhưng mà nếu bạn đi Đài Loan bạn sử dụng từ vựng Trung Quốc sẽ gây ra sự hiểu nhầm hoặc người ta không hiểu.
Hôm nay bạn sẽ học về 10 từ vựng được sử dụng khác tại Đài Loan và Trung Quốc 第一个字是这个东西dì yī gè zì shì zhè gè dōng xīTừ thứ 1 là thứ này 你知道它叫什么吗?nǐ zhī dào tā jiào shén me ma ?bạn có biết nó gọi là gì không ? 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 而在台湾,我们叫做ér zài Tái Wān ,wǒ men jiào zuòcòn ở Đài Loan , chúng tôi gọi là 如果你到台湾玩rú guǒ nǐ dào Tái Wān wánNếu bạn đến Đài Loan chơi 千万不要跟别人说qiān wàn bú yào gēn bié rén shuōnhất định đừng nói với người khác “立交桥”哦“lì jiāo qiáo ” o“lì jiāo qiáo ” nhé 因为没有人知道那是什么东西yīn wèi méi yǒu rén zhī dào nà shì shén me dōng xībởi vì không ai biết đó là cái gì đâu 连我也是上网查了资料才知道lián wǒ yě shì shàng wǎng chá le zī liào cái zhī dàođến cả tôi cũng phải lên mạng tra mới biết 这个叫做“立交桥”zhè gè jiào zuò “ lì jiāo qiáo “cái này gọi là “ lì jiāo qiáo ” 喂,你们的店在哪里啊?wéi ,nǐ men de diàn zài nǎ lǐ ā ?Alo, tiệm của anh ở đâu vậy ? 我找不到wǒ zhǎo bù dàotôi tìm không thấy 喂您好wéi nín hǎoAlo chào anh 请问您在庆会立交桥qǐng wèn nín zài Qìng Huì lì jiāo qiáoxin hỏi anh có đang ở 这里吗?zhè lǐ ma ?nút giao thông lập thể Khánh Hội không ? 庆会立交桥?Qìng Huì lì jiāo qiáo ?Khánh Hội “lì jiāo qiáo” ? 我在庆会交流道这里啊wǒ zài Qìng Huì jiāo liú dào zhè lǐ āTôi đang ở Khánh Hội “jiāo liú dào” đây (nút giao thông lập thể) 没错,就是那里méi cuò ,jiù shì nà lǐđúng rồi, chính là ở đó 就在庆会交流道旁边jiù zài Qìng Huì jiāo liú dào páng biānở kế bên Khánh Hội “jiāo liú dào” (nút giao thông lập thể) 你知道这个旅馆在哪里吗?nǐ zhī dào zhè gè lǚ guǎn zài nǎ lǐ ma ?bạn có biết khách sạn này ở đâu không ? 它是世界上最高级的饭店之一tā shì shì jiè shàng zuì gāo jí de fàn diàn zhī yīNó là 1 trong những khách sạn cao cấp nhất thế giới 帆船饭店fān chuán fàn diànkhách sạn Cánh Buồm ( khách sạn Burj Al Arab ) 而它就在阿拉伯联合大公国里的ér tā jiù zài ā lā bó lián hé dà gōng guó lǐ denó ở Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 在中国叫做“迪拜”zài zhōng guó jiào zuò “ Dí Bài ”ở Trung Quốc gọi là ” Dí Bài ” 而在台湾叫做ér zài Tái Wān jiào zuòcòn ở Đài Loan gọi là 诶小美,你想去哪里度蜜月?ēi Xiǎo Měi ,nǐ xiǎng qù nǎ lǐ dù mì yuè ?Ê Tiểu Mỹ, em muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật ? 我昨天看到这家饭店wǒ zuó tiān kàn dào zhè jiā fàn diànHôm qua em thấy khách sạn này 你觉得怎么样?nǐ jué dé zěn me yàng ?anh thấy sao ? 好酷哦,那在哪里啊?hǎo kù o ,nà zài nǎ lǐ ā ?Trông ngầu quá, ở đâu vậy ? 它在杜拜啊tā zài Dù Bài āở Dù Bài (Dubai) đó 杜拜,听起来好浪漫哦Dù Bài ,tīng qǐ lái hǎo làng màn oDù Bài (Dubai) , nghe thấy lãng mạn ghê 那我们去这里吧。nà wǒ men qù zhè lǐ ba .
vậy chúng ta đi chỗ đó đi.
接下来这个字是很多人常用的jiē xià lái zhè gè zì shì hěn duō rén cháng yòng deTừ tiếp theo là từ rất nhiều người dùng 尤其是去旅游的人yóu qí shì qù lǚ yóu de rénnhất là người đi du lịch 在越南或是其他国家zài Yuè Nán huò shì qí tā guó jiāở Việt Nam hoặc các quốc gia khác 只要说zhǐ yào shuōchỉ cần nói 就可以了jiù kě yǐ lelà được rồi 但是在中国就叫做dàn shì zài Zhōng Guó jiù jiào zuòNhưng ở Trung Quốc thì gọi là 而如果你要叫车,就叫做ér rú guǒ nǐ yào jiào chē ,jiù jiào zuònếu bạn muốn gọi xe, thì nói là 在台湾,Taxi叫做zài Tái Wān ,Taxi jiào zuòở Đài Loan, Taxi gọi là 在台湾所有的计程车都是黄色的zài Tái Wān suǒ yǒu de jì chéng chē dōu shì huáng sè deỞ Đài Loan tất cả các xe Taxi đều là màu vàng 所以有一个昵称叫做suǒ yǐ yǒu yí gè nì chēng jiào zuòvì vậy nó có 1 cái biệt danh là 下次有一个台湾朋友跟你说xià cì yǒu yí gè Tái Wān péng you gēn nǐ shuōlần sau nếu có 1 người bạn Đài Loan nói với bạn 要不要坐小黄?yào bú yào zuò xiǎo huáng ?có muốn gọi ” xiǎo huáng “(gọi taxi) không ? 千万不要以为小黄是一只狗哦qiān wàn bú yào yǐ wéi xiǎo huáng shì yì zhī gǒu onhất định đừng tưởng ” xiǎo huáng ” là 1 con cún nhé 来不及到机场了,怎么办?lái bù jí dào jī chǎng le ,zěn me bàn ?Không kịp đến sân bay rồi, làm sao đây ? 坐小黄去啊,只要三十分钟zuò xiǎo huáng qù ā , zhǐ yào sān shí fēn zhōnggọi taxi đi , chỉ cần 30 phút thôi 可是坐小黄很贵诶kě shì zuò xiǎo huáng hěn guì ēinhưng gọi taxi mắc lắm 你觉得重买机票比较贵,nǐ jué de chóng mǎi jī piào bǐ jiào guì , bạn nghĩ mua lại vé máy bay mắc, 还是坐小黄比较贵?hái shì zuò xiǎo huáng bǐ jiào guì ?hay là gọi taxi mắc hơn ? 重买机票比较贵.
.
.
chóng mǎi jī piào bǐ jiào guì.
.
.
mua vé máy bay mắc.
.
.
因为大家用电子产品的时间变多yīn wèi dà jiā yòng diàn zǐ chǎn pǐn de shí jiān biàn duōVì mọi người dùng sản phẩm điện tử ngày càng nhiều 所以越来越多人近视suǒ yǐ yuè lái yuè duō rén jìn shìnên ngày càng có nhiều người bị cận thị 如果我们近视了,我们可以做手术rú guǒ wǒ men jìn shì le ,wǒ men kě yǐ zuò shǒu shùNếu bị cận thị, chúng ta có thể phẫu thuật mắt 那做近视手术的方法nà zuò jìn shì shǒu shù de fāng fǎcách phẫu thuật mắt bị cận thị 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 在台湾则是直接用英文音译,叫做zài Tái Wān zé shì zhí jiē yòng yīng wén yīn yì ,jiào zuòcòn ở Đài Loan dùng trực tiếp từ dịch âm, gọi là 记得保护好自己的眼睛哦。jì dé bǎo hù hǎo zì jǐ de yǎn jīng o .
hãy nhớ bảo vệ mắt của mình thật tốt nhé.
戴眼镜好不舒服哦dài yǎn jìng hǎo bù shū fú oĐeo kính khó chịu quá 可是不戴又看不到。kě shì bú dài yòu kàn bú dào .
nhưng không đeo thì không nhìn thấy gì hết.
那就一直戴啊nà jiù yì zhí dài āvậy thì cứ đeo đi 可是戴久了很不舒服啊kě shì dài jiǔ le hěn bù shū fú ānhưng đeo lâu rồi thì khó chịu quá.
不然你去做雷射手术吧bù rán nǐ qù zuò léi shè shǒu shù bahay là bạn đi phẫu thuật laser đi 这样就不用戴眼镜了zhè yàng jiù bú yòng dài yǎn jìng lenhư vậy thì không cần đeo kính nữa rồi 雷射手术?听起来好可怕哦léi shè shǒu shù ?tīng qǐ lái hǎo kě pà ophẫu thuật laser ? nghe thấy đáng sợ quá à 我考虑一下好了。wǒ kǎo lǜ yí xià hǎo le .
để tôi suy nghĩ xem.
因为城市越来越发展yīn wèi chéng shì yuè lái yuè fā zhǎnBởi vì thành phố ngày càng phát triển 建设独栋房子的空间jiàn shè dú dòng fáng zi de kōng jiānkhông gian cho các nhà phố 越来越少yuè lái yuè shǎocàng ngày càng ít 所以呢,现在越来越多人住在suǒ yǐ ne ,xiàn zài yuè lái yuè duō rén zhù zàivì vậy, ngày càng có nhiều người ở “小区”在台湾则叫做“xiǎo qū ”zài Tái Wān zé jiào zuò”xiǎo qū” ở Đài Loan gọi là 小美,以后买房子Xiǎo Měi ,yǐ hòu mǎi fáng zǐTiểu Mỹ, sau này mua nhà 要买平房还是社区啊?yào mǎi píng fáng hái shì shè qū ā ?em muốn ở nhà phố hay ở chung cư ? 我喜欢住安静的地方诶wǒ xǐ huān zhù ān jìng de dì fāng ēiem thích chỗ nào yên tính ý 那么平房应该比较好nà me píng fáng yīng gāi bǐ jiào hǎovậy thì nhà phố chắc sẽ tốt hơn 对啊,可是住社区还有duì ā ,kě shì zhù shè qū hái yǒuđúng thế, nhưng ở chung cư còn có 游泳池,健身房yóu yǒng chí ,jiàn shēn fángbể bơi, phòng tập gym nữa 好难选择哦hǎo nán xuǎn zé okhó chọn quá đi 哎算了吧āi suàn le baHaiz thôi đi 我们先担心怎么赚钱wǒ men xiān dān xīn zěn me zhuàn qiánchúng ta lo kiếm tiền như thế nào trước đã 我们现在连买房子的钱都还没有wǒ men xiàn zài lián mǎi fáng zi de qián dōu hái méi yǒuBây giờ đến tiền mua nhà chúng ta còn chưa có 说的也是。shuō de yě shì .
anh nói cũng đúng.
接下来是大家生活中jiē xià lái shì dà jiā shēng huó zhōngTừ tiếp theo là từ trong cuộc sống 都会碰到的东西dōu huì pèng dào de dōng xīcủa mọi người đều gặp phải 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 在台湾叫做zài Tái Wān jiào zuòở Đài Loan gọi là 我们要记得不可以随便乱丢垃圾wǒ men yào jì dé bù kě yǐ suí biàn luàn diū lā jīChúng ta nên nhớ không được vứt rác bừa bãi 一定要找到垃圾桶才能丢yí dìng yào zhǎo dào lā jī tǒng cái néng diūnhất định phải tìm được thùng rác mới được vứt 不然满地的垃圾会影响bù rán mǎn dì de lā jī huì yǐng xiǎngnếu không trên mặt đất toàn là rác sẽ ảnh hưởng 大家的生活环境哦dà jiā de shēng huó huán jìng ođến môi trường sống của mọi người đó.
诶,帮我丢 lè sè (垃圾)ēi ,bāng wǒ diū lè sè (lā jī )Ê, vứt lè sè (rác) giùm tôi lè sè ?那是什么?lè sè ? nà shì shén me ?lè sè ? đó là cái gì ? 这个啊zhè gè ācái này nè 你是说 lā jī (垃圾) 吗?nǐ shì shuō lā jī ma ?Ý bạn nói là lā jī (rác) hả ? lā jī ?是吃的吗?lā jī ? shì chī de ma ?lā jī ? là đồ ăn hả ? 在西贡有一个特产,就是zài Xī Gòng yǒu yí gè tè chǎn ,jiù shìỞ Sài Gòn có 1 đặc sản , đó là 老实说,刚来的时候lǎo shí shuō ,gāng lái de shí hòuThành thật mà nói, khi mới đến 觉得很疯狂jué de hěn fēng kuángchúng tôi thấy thật khủng khiếp 而且很好笑ér qiě hěn hǎo xiàomà còn rất mắc cười nữa 整条马路都塞满了车子zhěng tiáo mǎ lù dōu sāi mǎn le chē zǐChật kín xe hết cả con đường 连走路都很难走lián zǒu lù dōu hěn nán zǒuđến đi bộ còn rất khó đi nữa 真希望这个情形zhēn xī wàng zhè gè qíng xíngthật hy vọng tình hình như thế này 能够早一点改善néng gòu zǎo yì diǎn gǎi shàncó thể sớm cải thiện.
在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòỞ Trung Quốc gọi là 在台湾则叫做zài Tái Wān zé jiào zuòcòn ở Đài Loan thì gọi là 喂,你到哪里了?wéi ,nǐ dào nǎ lǐ le ?Alo, bạn đến đâu rồi ? 喂,快到了快到了wéi ,kuài dào le kuài dào leAlo, sắp đến rồi sắp đến rồi 你还在骑车哦?nǐ hái zài qí chē o ?Bạn còn đang lái xe hả ? 对啊,我这里塞车duì ā ,wǒ zhè lǐ sāi chēĐúng vậy, chỗ tôi bị kẹt xe 前面好像出车祸了qián miàn hǎo xiàng chū chē huò leỞ phía trước hình như có tai nạn rồi 你再等一下吧nǐ zài děng yí xià baBạn đợi xíu nhé 接下来这个东西jiē xià lái zhè gè dōng xīTừ tiếp theo là thứ mà 应该很多人没有它就没办法生活yīng gāi hěn duō rén méi yǒu tā jiù méi bàn fǎ shēng huónhiều người nếu không có nó chắc sẽ không sống nổi 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòỞ Trung Quốc gọi là 在台湾则叫做zài Tái Wān zé jiào zuòở Đài Loan thì gọi là 如果你想要讲完整的名称rú guǒ nǐ xiǎng yào jiǎng wán zhěng de míng chēngNếu bạn muốn nói 1 từ hoàn chỉnh 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 在台湾则叫做zài Tái Wān zé jiào zuòcòn ở Đài Loan gọi là 诶Howard,如果给你十万块台币ēi Howard,rú guǒ gěi nǐ shí wàn kuài tái bìÊ Howard, nếu như cho bạn 100.
000 Đài Tệ 但是三个月不能用网路dàn shì sān gè yuè bù néng yòng wǎng lùnhưng không được dùng internet trong 3 tháng 你愿意吗?nǐ yuàn yì ma ?bạn có đồng ý không ? 蛤?我… 我不愿意!há ?wǒ …wǒ bú yuàn yì !Hả ? Tôi .
.
.
Tôi không đồng ý ! 为什么?十万块台币诶wéi shén me ? shí wàn kuài tái bì ēiTại sao ? 100.
000 Đài Tệ đó 可是网路是我的生命kě shì wǎng lù shì wǒ de shēng mìngNhưng internet là sinh mạng của tôi 没有它我就活不下去méi yǒu tā wǒ jiù huó bú xià qùkhông có nó tôi sẽ không sống được 你太夸张了nǐ tài kuā zhāng leBạn khoa trương quá 第九个字是dì jiǔ gè zì shìTừ thứ 9 là “地道”有两个意思“dì dào ”yǒu liǎng gè yì si” dì dào ” có 2 nghĩa 一个是古芝地道的“地道”yí gè shì Gǔ Zhī dì dào de “dì dào ”nghĩa thứ 1 là “địa đạo” trong Địa đạo Củ Chi 另外一个意思呢,则是形容lìng wài yí gè yì si ne ,zé shì xíng róngnghĩa còn lại là để miêu tả 味道非常地正统wèi dào fēi cháng de zhèng tǒngmùi vị rất là chính thống 在台湾,我们反过来说zài Tái Wān ,wǒ men fǎn guò lái shuōở Đài Loan, chúng tôi nói ngược lại 叫做jiào zuògọi là 哦?这杯咖啡真好喝ò ?zhè bēi kā fēi zhēn hǎo hēỒ , cà phê này ngon quá 当然好喝啊dāng rán hǎo hē āTất nhiên là ngon rồi 这是道地的越南咖啡zhè shì dào dì de Yuè Nán kā fēiĐây là cà phê Việt Nam chính thống 我从越南带回来的wǒ cóng Yuè Nán dài huí lái deTôi mang về từ Việt Nam đó 真的吗?送给我zhēn de ma ? sòng gěi wǒThật không ? tặng cho tôi đi 不要!bú yào !Không ! 在台湾,很难吃到道地的越南河粉zài Tái Wān ,hěn nán chī dào dào dì de Yuè Nán hé fěnỞ Đài Loan, rất khó ăn được phở Việt Nam chính thống 有人想要去台湾yǒu rén xiǎng yào qù Tái WānCó người muốn đi Đài Loan 卖道地的越南河粉吗?!mài dào dì de yuè nán hé fěn ma ?!bán phở Việt Nam chính thống không ?! 接下来这个字jiē xià lái zhè gè zìTừ tiếp theo 大家应该都非常喜欢dà jiā yīng gāi dōu fēi cháng xǐ huānchắc hẳn mọi người đều rất thích 每个月都在等它měi gè yuè dōu zài děng tāmỗi tháng đều đợi nó 在中国叫做zài Zhōng Guó jiào zuòở Trung Quốc gọi là 在台湾则叫做zài Tái Wān zé jiào zuòở Đài Loan thì gọi là 阿翔,你一个月的薪水多少钱啊?ā Xiáng , nǐ yí gè yuè de xīn shuǐ duō shǎo qián ā ?a Xiáng, lương của bạn 1 tháng bao nhiêu tiền vậy ? 你的问题也太没礼貌了吧!nǐ de wèn tí yě tài méi lǐ mào le ba !Câu hỏi của anh thật mất lịch sự quá ! 哪会,只是问一下而已nǎ huì ,zhǐ shì wèn yí xià ér yǐđâu có, chỉ là hỏi 1 chút thôi mà 问人家的薪水非常不礼貌wèn rén jiā de xīn shuǐ fēi cháng bù lǐ màohỏi lương của người khác rất không lịch sự 没事不要乱问。méi shì bú yào luàn wèn .
không có việc gì thì đừng hỏi bừa bãi.
哦好啦,我只是好奇o hǎo lā ,wǒ zhǐ shì hǎo qíĐược rồi, tôi chỉ tò mò thôi 那你薪水多少?nà nǐ xīn shuǐ duō shǎo ?vậy lương của anh bao nhiêu ? 你不要问我啦,我薪水很少nǐ bú yào wèn wǒ lā , wǒ xīn shuǐ hěn shǎoAnh đừng hỏi tôi, lương tôi rất ít 我不敢讲wǒ bù gǎn jiǎngtôi không dám nói đâu.
你看吧,这就是为什么nǐ kàn ba , zhè jiù shì wèi shén meAnh thấy đó, đó chính là vì sao 不要乱问人家薪水。bú yào luàn wèn rén jiā xīn shuǐ .
đừng hỏi bừa bãi lương của người khác.
Theo bạn, bạn muốn có lương bao nhiêu mới thấy hài lòng ? Nhớ bình luận ở bên dưới chia sẻ lương lý tưởng của bạn nhé.
Trong video tiếp theo bạn sẽ học về các lợi ích học ngoại ngữ và cách kiếm tiền online tại nhà.
Nếu bạn muốn kiếm tiền thêm nhớ đăng ký và bật thông báo ngay nha 谢谢你收看我们的影片xiè xiè nǐ shōu kàn wǒ men de yǐng piànCảm ơn bạn đã xem video của chúng tôi 请帮我们按赞,订阅加分享qǐng bāng wǒ men àn zàn , dìng yuè jiā fēn xiǎngHãy ấn like, đăng ký và chia sẻ video giúp chúng tôi nhé 我们下次见,拜拜wǒ men xià cì jiàn ,bai baiHẹn gặp lại các bạn, bye bye.